Chàng trai này rất si tình, luôn dành tình cảm chân thành cho cô gái k的简体中文翻译

Chàng trai này rất si tình, luôn dà

Chàng trai này rất si tình, luôn dành tình cảm chân thành cho cô gái kia. Ví như con chim nhạn ấy. Chim nhạn vốn chỉ là loài chim, nhưng nó đối xử với bạn đời lại có tình có nghĩa, chân thành, thủy chung, không bao giờ thay đổi. Người con trai này cũng vậy, trong bài hát, anh ta nói anh ta sợ bóng tối, bởi vì bóng tối vốn dĩ làm con người hỗn loạn. Lúc nhớ về chuyện cũ, anh ta rất cô đơn. Kì thực, anh ta cũng nói anh ta sợ ánh đèn trong bóng tối. Là vì khi ánh đèn bị người ấy dập tắt thì anh ta cô đơn lại thêm phần đau thương không khác gì khi ở trong bóng tối. Anh ta nói anh ta sợ lúc anh ta chứng kiến cảnh cô gái rơi lệ, chứng tỏ anh ta rất thương cô gái đó. Anh ta chẳng khác gì con chim nhạn ấy cả, rất chung thủy, rất si tình. Chính vì thế, anh ta đã rơi lệ, và anh ta muốn chính bản thân mình hiểu rõ vì sao lại rơi lệ ?. (Vì 1 chữ thôi... "Yêu" đó chời nạ). Toàn bộ bài hát, là tình cảm của anh chàng đối với cô gái kia, giọng hát cũng như điên cuồng. Nhưng cô ta nào có hiểu thấu...?Copy Vũ Vũ
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (简体中文) 1: [复制]
复制成功!
这个家伙很想家,总是献给另一个女孩。如那只鸟。燕鸥原本是鸟,但是他们用有意义,真诚,忠诚和永不改变的态度对待伴侣。他的儿子在歌曲中也说他害怕黑暗,因为黑暗天生就在打扰人们。当他想起旧故事时,他很孤独。实际上,他还说他害怕黑暗中的灯光。那是因为当灯熄灭时,他很孤独,痛苦与在黑暗中没有什么不同。他说,目睹女孩的哭声使他感到害怕,证明他非常爱这个女孩。他和那只鸟一样,非常忠诚,非常相思。这就是为什么他哭了,他想亲自知道为什么他在哭。(一个词……”<br>复制VũVũ
正在翻译中..
结果 (简体中文) 2:[复制]
复制成功!
Chàng trai này rất si tình, luôn dành tình cảm chân thành cho cô gái kia. Ví như con chim nhạn ấy. Chim nhạn vốn chỉ là loài chim, nhưng nó đối xử với bạn đời lại có tình có nghĩa, chân thành, thủy chung, không bao giờ thay đổi. Người con trai này cũng vậy, trong bài hát, anh ta nói anh ta sợ bóng tối, bởi vì bóng tối vốn dĩ làm con người hỗn loạn. Lúc nhớ về chuyện cũ, anh ta rất cô đơn. Kì thực, anh ta cũng nói anh ta sợ ánh đèn trong bóng tối. Là vì khi ánh đèn bị người ấy dập tắt thì anh ta cô đơn lại thêm phần đau thương không khác gì khi ở trong bóng tối. Anh ta nói anh ta sợ lúc anh ta chứng kiến cảnh cô gái rơi lệ, chứng tỏ anh ta rất thương cô gái đó. Anh ta chẳng khác gì con chim nhạn ấy cả, rất chung thủy, rất si tình. Chính vì thế, anh ta đã rơi lệ, và anh ta muốn chính bản thân mình hiểu rõ vì sao lại rơi lệ ?. (Vì 1 chữ thôi... "Yêu" đó chời nạ). Toàn bộ bài hát, là tình cảm của anh chàng đối với cô gái kia, giọng hát cũng như điên cuồng. Nhưng cô ta nào có hiểu thấu...?<br>Copy Vũ Vũ
正在翻译中..
结果 (简体中文) 3:[复制]
复制成功!
这家伙是个很喜欢的男人,他对那个女孩一直有真情实感。就像梵语中的鸟一样,老鸟只是一只鸟,但他对待伴侣有意义,诚实,诚实,忠诚,永不改变,这个年轻人,在他的歌声中,他说他害怕黑暗。当黑暗阴沉的时候,当他想起旧的东西时,他是如此的孤独,他也说他害怕黑暗中的光明,当光明熄灭时,她是如此的孤独黑暗。告诉他当他看到那个女孩掉眼泪的时候他很害怕,这证明他爱那个女孩。他和那个笨蛋没什么不同,非常忠诚,非常忠诚。这就是为什么他放弃了规则,他想知道为什么他应该在短时间内跌倒。一句话。喜欢面具。整首歌,男人对另一个女孩的爱,声音很疯狂。但她知道对吗?<br>复制Wu<br>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: