一、态势海南和越南的贸易关系呈现出良好的发展态势,两国之间的贸易额逐年递增。根据海南省统计局数据显示,2021年海南进出口总额为1476.8的越南语翻译

一、态势海南和越南的贸易关系呈现出良好的发展态势,两国之间的贸易额逐年

一、态势海南和越南的贸易关系呈现出良好的发展态势,两国之间的贸易额逐年递增。根据海南省统计局数据显示,2021年海南进出口总额为1476.8亿元人民币,其中与越南的进出口额为116.8亿元人民币,2022年海南进出口总额为2009.4亿人民币,其中与越南的进出口额为89.93亿元人民币,同比增长29.1%。二、特征海南和越南之间的贸易结构单一贸易更多地集中于一些传统的商品,如化工产品、农产品、燃料和矿产等。其中,越南向海南出口的主要商品是化工产品和农产品,而海南向越南出口的主要商品是燃料和矿产。除了传统的进出口贸易外,海南和越南之间的贸易方式也在不断多元化,如“以货换货”方式、市场采购及招标等。越南投资海南的企业逐年增多,主要涉及制造业、房地产、服务业等领域。同时,海南企业也在越南建立了生产基地。除了贸易领域外,海南和越南之间在医疗卫生、文化旅游、农业科技等领域的合作也在不断加强。海南与越南的旅游业合作已经达到了比较深度的合作,越南游客成为海南的重要客源地之一。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
1. Xu hướng <br><br>Mối quan hệ thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam đang có xu hướng phát triển tốt đẹp, kim ngạch thương mại giữa hai nước tăng lên hàng năm. Theo số liệu từ Cục thống kê tỉnh Hải Nam, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hải Nam năm 2021 sẽ là 147,68 tỷ NDT, trong đó kim ngạch xuất nhập khẩu với Việt Nam là 11,68 tỷ NDT. khối lượng của Hải Nam sẽ là 200,94 tỷ nhân dân tệ, số tiền là 8,993 tỷ nhân dân tệ, tăng 29,1% so với cùng kỳ năm ngoái. <br><br>2. Đặc điểm <br><br>Cơ cấu thương mại duy nhất giữa Hải Nam và Việt Nam Thương mại tập trung hơn vào một số mặt hàng truyền thống, chẳng hạn như sản phẩm hóa chất, nông sản, nhiên liệu và khoáng sản. Trong đó, các mặt hàng xuất khẩu chính từ Việt Nam sang Hải Nam là hóa chất và nông sản, trong khi các mặt hàng xuất khẩu chính từ Hải Nam sang Việt Nam là nhiên liệu và khoáng sản. <br><br>Ngoài thương mại xuất nhập khẩu truyền thống, các phương thức thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam cũng đang đa dạng hóa, chẳng hạn như "đổi hàng lấy hàng", thu mua thị trường và đấu thầu. <br>Số lượng các công ty Việt Nam đầu tư vào Hải Nam đang tăng lên hàng năm, chủ yếu liên quan đến sản xuất, bất động sản, công nghiệp dịch vụ và các lĩnh vực khác. Đồng thời, các doanh nghiệp Hải Nam cũng đã thành lập cơ sở sản xuất tại Việt Nam. <br>Ngoài lĩnh vực thương mại, hợp tác giữa Hải Nam và Việt Nam trong các lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe, du lịch văn hóa và công nghệ nông nghiệp cũng không ngừng được tăng cường. Hợp tác du lịch giữa Hải Nam và Việt Nam đã đạt đến mức độ hợp tác tương đối sâu sắc và khách du lịch Việt Nam đã trở thành một trong những nguồn khách du lịch quan trọng của Hải Nam.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
I. Trạng thái<br>Quan hệ thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam đang có những bước phát triển tốt đẹp, kim ngạch thương mại giữa hai nước tăng lên từng năm. Theo Cục Thống kê tỉnh Hải Nam, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hải Nam vào năm 2021 là 147,68 tỷ NDT, trong đó kim ngạch xuất nhập khẩu với Việt Nam là 11,68 tỷ NDT và kim ngạch xuất nhập khẩu của Hải Nam vào năm 2022 là 9,94 tỷ NDT, trong đó kim ngạch xuất nhập khẩu với Việt Nam là 8,993 tỷ NDT, tăng 29,1% so với cùng kỳ năm ngoái.<br>II. Tính năng<br>Cơ cấu thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam Thương mại đơn lẻ tập trung nhiều hơn vào một số mặt hàng truyền thống như hóa chất, nông sản, nhiên liệu và khoáng sản. Trong đó, hàng hóa xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hải Nam là hóa chất và nông sản, trong khi hàng hóa xuất khẩu chính của Hải Nam sang Việt Nam là nhiên liệu và khoáng sản.<br>Bên cạnh thương mại xuất nhập khẩu truyền thống, phương thức thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam cũng đang không ngừng đa dạng hóa như phương thức "đổi hàng", mua sắm thị trường và đấu thầu.<br>Số lượng doanh nghiệp Việt Nam đầu tư vào Hải Nam tăng lên hàng năm, chủ yếu trong các lĩnh vực sản xuất, bất động sản, dịch vụ... Đồng thời, các doanh nghiệp Hải Nam cũng đã xây dựng cơ sở sản xuất tại Việt Nam.<br>Bên cạnh lĩnh vực thương mại, hợp tác giữa Hải Nam và Việt Nam trong các lĩnh vực y tế, du lịch văn hóa, khoa học và công nghệ nông nghiệp ngày càng được tăng cường. Hợp tác du lịch giữa Hải Nam và Việt Nam đã đạt được chiều sâu tương đối, du khách Việt Nam trở thành một trong những nguồn khách quan trọng của Hải Nam.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Một, tình thế<br><br>Mối quan hệ thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam có xu hướng phát triển tốt, kim ngạch thương mại giữa hai nước tăng dần từng năm. Theo Cục Thống kê tỉnh Hải Nam, năm 2021, kim ngạch xuất khẩu và xuất khẩu Hải Nam đạt 147,68 tỷ Nhân dân tệ, trong đó kim ngạch xuất khẩu và xuất khẩu Hải Nam đạt 11,68 tỷ Nhân dân tệ, năm 2022 kim ngạch xuất khẩu và xuất khẩu Hải Nam đạt 20,94 tỷ Nhân dân tệ, trong đó kim ngạch xuất khẩu và xuất khẩu của Hải Nam đạt 8,993 tỷ Nhân dân tệ, tăng 29,1% so với cùng kỳ năm 2021.<br><br>hai, đặc điểm<br><br>Kết cấu thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam Hội đồng nhất thương mại tập trung hơn vào một số hàng hóa truyền thống như các sản phẩm hóa chất, sản phẩm nông nghiệp, nhiên liệu, khoáng sản... Trong đó, hàng hóa chủ yếu của Việt Nam xuất khẩu sang Hải Nam là hàng hóa hóa và hàng nông sản, còn hàng hóa chủ yếu của Hải Nam xuất khẩu sang Việt Nam là nhiên liệu và khoáng sản.<br><br>Ngoài thương mại xuất nhập khẩu truyền thống, các phương thức thương mại giữa Hải Nam và Việt Nam cũng không ngừng đa dạng hóa như phương thức “đổi hàng”, mua sắm trên thị trường, đấu thầu...<br>Mỗi năm, số doanh nghiệp Việt Nam đầu tư vào Hải Nam ngày càng tăng, chủ yếu liên quan đến các lĩnh vực sản xuất, bất động sản, dịch vụ... Bên cạnh đó, các doanh nghiệp Hải Nam cũng đã xây dựng cơ sở sản xuất tại Việt Nam.<br>Bên cạnh lĩnh vực thương mại, hợp tác giữa Hải Nam và Việt Nam trong lĩnh vực y tế, du lịch văn hóa, khoa học-công nghệ nông nghiệp cũng không ngừng tăng cường. Hợp tác du lịch giữa Hải Nam và Việt Nam đã đạt được hợp tác tương đối sâu sắc, du khách Việt Nam trở thành một trong những nguồn khách quan trọng của Hải Nam.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: