(3)油箱:是变压器的外壳,内部充满变压器油,使铁芯与线圈浸在变压器油内。变压器油的作用是绝缘与散热。它是由钢板做成的圆桶形容器,水平安装在的越南语翻译

(3)油箱:是变压器的外壳,内部充满变压器油,使铁芯与线圈浸在变压器油

(3)油箱:是变压器的外壳,内部充满变压器油,使铁芯与线圈浸在变压器油内。变压器油的作用是绝缘与散热。它是由钢板做成的圆桶形容器,水平安装在变压器油箱盖上,用弯曲管与油箱连接。油枕的一端装有一个油位计(油标管),从油位计中可以监视油位的变化。油枕的容积一般为变压器油箱所装油体积的8%~-10%。当变压器油的体积随着油的温度膨胀或缩小时,油枕起着储油及补油的作用,从而保证油箱内充满油。同时由于装了油枕,使变压器油缩小了与空气的接触面,减少了油的劣化速度。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
(3) Thùng dầu: Là vỏ ngoài của máy biến áp, được đổ đầy dầu máy biến áp, để lõi sắt và cuộn dây được nhúng trong dầu máy biến áp. Vai trò của dầu máy biến áp là cách điện và tản nhiệt. Là loại thùng dạng thùng làm bằng thép tấm, được lắp đặt nằm ngang trên nắp thùng máy biến áp, được nối với thùng bằng một đường ống cong. Một đầu đo mức dầu (ống đo dầu) được lắp ở một đầu của gối dầu, và sự thay đổi của mức dầu có thể được theo dõi từ thước đo mức dầu. Thể tích của gối dầu nói chung là 8% ~ -10% thể tích dầu trong thùng máy biến áp. Khi thể tích dầu máy biến áp nở ra hoặc co lại theo nhiệt độ của dầu, gối dầu đóng vai trò dự trữ và bổ sung dầu, để đảm bảo thùng chứa đầy dầu. Đồng thời do lắp gối dầu nên bề mặt tiếp xúc của dầu máy biến áp với không khí bị giảm tốc độ hư hỏng của dầu.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
(3) Bể: là vỏ máy biến áp, bên trong chứa đầy dầu biến áp, để lõi sắt và cuộn dây được nhúng trong dầu biến áp. Vai trò của dầu biến áp là cách nhiệt và tản nhiệt. Nó là một thùng chứa thùng làm bằng tấm thép, được gắn theo cấp độ trên nắp bể biến áp và được kết nối với bể bằng ống uốn. Một đầu của gối dầu được trang bị một máy đo trạm (ống tiêu chuẩn dầu) theo dõi sự thay đổi của chuẩn dầu từ đồng hồ đo dầu. Thể tích gối dầu thường là 8% ~ -10% khối lượng dầu được nạp trong bể biến áp. Khi khối lượng của dầu biến áp mở rộng hoặc thu nhỏ với nhiệt độ của dầu, gối dầu hoạt động như một lưu trữ và bổ sung dầu, do đó đảm bảo rằng bể chứa đầy dầu. Đồng thời, do gối dầu, dầu biến áp làm giảm bề mặt tiếp xúc với không khí, giảm tốc độ suy giảm dầu.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
(3) Thùng dầu: nó là vỏ bọc của máy biến thế, được đổ đầy dầu biến thế để làm cho lõi sắt và cuộn dây được nhúng trong dầu biến đổi.Chức năng của dầu chuyển hóa là chất cách nhiệt và phân tán nhiệt.Nó được làm bằng thép, được lắp ngang trên vỏ thùng dầu của bộ chuyển thế, và kết nối với bình xăng bằng đường ống dẫn nước.Một cuối nhà kính được trang bị một đồng hồ lấy dầu (ống đánh dấu dầu) để theo dõi sự thay đổi của mực dầu.The volume of conservator is generally 8=-10=) of the oil volume of transfer oir tank.Khi lượng dầu bộ phận phát triển hay co lại với nhiệt độ dầu, người bảo hộ đóng vai trò của kho và bổ sung dầu, để đảm bảo rằng thùng dầu đầy dầu.Đồng thời, do lắp máy bảo dưỡng dầu, bề mặt tiếp xúc giữa dầu chuyển hóa và không khí bị giảm, và độ hư hỏng của dầu bị giảm.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: