对于一个家庭来说,“丁克”有两个方面,优点:一是不生孩子为家里节省了一大笔钱,夫妻俩有更多的资源可以互相照顾,互相照顾亲人,享受生活。夫妻双的越南语翻译

对于一个家庭来说,“丁克”有两个方面,优点:一是不生孩子为家里节省了一

对于一个家庭来说,“丁克”有两个方面,优点:一是不生孩子为家里节省了一大笔钱,夫妻俩有更多的资源可以互相照顾,互相照顾亲人,享受生活。夫妻双方也可以更专注于自己的事业,挣钱安享晚年或随心所欲地致富或追求个人爱好。然后,不生孩子有助于夫妻呼吸更轻松。在抚养孩子的压力下,保持亲密关系以及限制争吵。 .缺点:这种与大多数人背道而驰的生活方式也很容易判断,遇到很多难看的问题,被贴上不完整的家庭标签,不孝顺父母和家族。影响种子盆和没有孩子会增加离婚率。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Đối với một gia đình, “DINK” có hai cái lợi: Thứ nhất, không phải sinh con giúp tiết kiệm được nhiều tiền cho gia đình, vợ chồng có thêm nguồn lực để lo cho nhau, chăm sóc người thân, vui sống. Các cặp đôi cũng có thể tập trung hơn cho sự nghiệp, kiếm tiền an hưởng tuổi già, làm giàu tùy ý hoặc theo đuổi sở thích cá nhân. Khi đó, việc không có con giúp các cặp vợ chồng dễ thở hơn. Duy trì sự thân mật và hạn chế cãi vã dưới áp lực của việc nuôi dạy con cái. Nhược điểm: Lối sống này ngược lại với hầu hết mọi người cũng dễ xét đoán, gặp nhiều rắc rối xấu, bị gán cho là gia đình không trọn vẹn, không hiếu thảo với cha mẹ và dòng họ. Ảnh hưởng đến bầu giống và không có con làm tăng tỷ lệ ly hôn.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
Đối với một gia đình, "DICKK" có hai lợi thế: đầu tiên là không có con tiết kiệm được nhiều tiền cho gia đình. Người chồng và người vợ có nhiều nguồn lực hơn để chăm sóc lẫn nhau, chăm sóc người thân và tận hưởng cuộc sống. Cặp đôi có thể tập trung vào sự nghiệp, kiếm tiền và tận hưởng tuổi già, hoặc giàu theo ý muốn hoặc theo đuổi sở thích cá nhân. Không có con giúp các cặp đôi thở dễ dàng hơn. Giữ quan hệ mật thiết và giới hạn các mâu thuẫn dưới áp lực nuôi dạy trẻ em Lợi thế: lối sống ngược lại với hầu hết mọi người cũng dễ phán xét. Nó gặp nhiều vấn đề xấu, được đánh dấu bằng nhãn gia đình chưa hoàn chỉnh, và không phải trực tiếp đối với phụ huynh và gia đình. Sự quan tâm tới nồi hạt giống và không có con sẽ làm tăng tỷ lệ ly dị.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Đối với một gia đình, có hai mặt: Ưu điểm: không sinh con đẻ ra để tiết kiệm một số tiền lớn cho gia đình, vợ chồng có thể chăm sóc lẫn nhau, tận hưởng cuộc sống của họ. Hai vợ chồng cũng có thể tập trung hơn vào nghề nghiệp của mình, kiếm tiền thưởng cho những năm cuối đời hay theo đuổi niềm đam mê cá nhân. Sau đó, sẽ dễ thở hơn nếu không có con. Giữ mối quan hệ thân mật và hạn chế các cuộc tranh cãi dưới áp lực nuôi con. Khuyết điểm: Phương pháp này cũng dễ dàng để xác định lối sống của hầu hết mọi người, gặp nhiều vấn đề xấu xí, được dán nhãn không đầy đủ, không hiếu thảo với cha mẹ và gia đình. ảnh hưởng đến hạt giống và không có con cái sẽ tăng tỷ lệ ly hôn.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: